PHÂN LOẠI LĨNH VỰC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM THEO CẤP HỌC
(Theo phân loại dùng cho phần mềm quản lý SKKN của Sở GD&ĐT Hà Nội)
STT
|
TÊN LĨNH VỰC
|
STT
|
TÊN LĨNH VỰC
|
|
CẤP MẦM NON
|
|
1
|
Quản lý
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc nuôi dưỡng
|
4
|
Giáo dục mẫu giáo
|
|
3
|
Giáo dục nhà trẻ
|
5
|
Lĩnh vực khác
|
|
CẤP TIỂU HỌC
|
|
1
|
Tiếng việt
|
11
|
Thể dục
|
|
2
|
Toán
|
12
|
Tin học
|
|
3
|
Đạo đức
|
13
|
Giáo dục tập thể
|
|
4
|
Tự nhiên xã hội
|
14
|
Chủ nhiệm
|
|
5
|
Khoa học
|
15
|
Quản lý
|
|
6
|
Lịch sử và Địa lý
|
16
|
Công tác Đoàn, Đội
|
|
7
|
Âm nhạc
|
17
|
Thanh tra
|
|
8
|
Mỹ thuật
|
18
|
Công đoàn
|
|
9
|
Thủ công
|
19
|
Thư viện
|
|
10
|
Kỹ thuật
|
20
|
Nhân viên
|
|
22
|
Ngoại ngữ
|
21
|
Lĩnh vực khác
|
|
CẤP THCS
|
|
1
|
Ngữ văn
|
13
|
Ngoại ngữ
|
|
2
|
Toán
|
14
|
Tin học
|
|
3
|
Giáo dục công dân
|
15
|
Giáo dục tập thể
|
|
4
|
Vật lý
|
16
|
Chủ nhiệm
|
|
5
|
Hoá học
|
17
|
Giáo dục hướng nghiệp
|
|
6
|
Sinh học
|
18
|
Quản lý
|
|
7
|
Lịch sử
|
19
|
Công tác Đoàn, Đội
|
|
8
|
Địa lý
|
20
|
Thanh tra
|
|
9
|
Âm nhạc
|
21
|
Công đoàn
|
|
10
|
Mỹ thuật
|
22
|
Nhân viên
|
|
11
|
Công nghệ
|
23
|
Thư viện
|
|
12
|
Thể dục
|
24
|
Lĩnh vực khác
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Cán bộ quản lý, chuyên viên, nhân viên Phòng giáo dục và Đào tạo viết SKKN áp dụng cho môn học/lĩnh vực của cấp học nào thì phân loại vào môn học hoặc lĩnh vực của cấp học đó. Nếu SKKN có nội dung chung cho nhiều cấp học thì xếp vào cấp học cao nhất.
|
|
CẤP THPT
|
1
|
Ngữ văn
|
13
|
Giáo dục tập thể
|
2
|
Toán
|
14
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Giáo dục công dân
|
15
|
Giáo dục hướng nghiệp
|
4
|
Vật lý
|
16
|
Giáo dục nghề phổ thông
|
5
|
Hoá học
|
17
|
Quản lý
|
6
|
Sinh học
|
18
|
Công tác Đoàn, Đội
|
7
|
Lịch sử
|
19
|
Thanh tra
|
8
|
Địa lý
|
20
|
Công đoàn
|
9
|
Công nghệ
|
21
|
Nhân viên
|
10
|
Thể dục
|
22
|
Thư viện
|
11
|
Ngoại ngữ
|
23
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
12
|
Tin học
|
24
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
Ngành GDTX
|
1
|
Toán
|
11
|
Hoạt động tập thể
|
2
|
Vật lý
|
12
|
Giáo dục hướng nghiệp
|
3
|
Hoá học
|
13
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Sinh học
|
14
|
Quản lý
|
5
|
Ngữ văn
|
15
|
Công tác Đoàn, Đội
|
6
|
Lịch sử
|
16
|
Thanh tra
|
7
|
Địa lý
|
17
|
Công đoàn
|
8
|
Giáo dục công dân
|
18
|
Nhân viên
|
9
|
Ngoại ngữ
|
19
|
Thư viện
|
10
|
Tin học-Công nghệ
|
20
|
Lĩnh vực khác
|
Ngành TCCN
|
1
|
Phương pháp dạy học
|
7
|
Công tác Đoàn, Đội
|
2
|
Chuyên ngành
|
8
|
Thanh tra
|
3
|
Cơ bản
|
9
|
Công đoàn
|
4
|
Hoạt động tập thể
|
10
|
Nhân viên
|
5
|
Chủ nhiệm
|
11
|
Thư viện
|
6
|
Quản lý
|
12
|
Lĩnh vực khác
|
Lưu ý: Riêng đối với Trường Bồi dưỡng Cán bộ giáo dục Hà Nội: Cán bộ quản lý, chuyên viên, nhân viên viết SKKN áp dụng cho môn học/lĩnh vực của cấp học nào thì phân loại vào môn học hoặc lĩnh vực của cấp học đó. Nếu SKKN có nội dung chung cho nhiều cấp học thì xếp vào cấp học cao nhất.
|
CÁC TTKTTH
|
1
|
Tin học
|
5
|
KT nông nghiệp
|
2
|
KT điện tử
|
6
|
Quản lý
|
3
|
Cơ khí
|
7
|
Nhân viên
|
4
|
KT phục vụ
|
8
|
Thư viện
|
|
|
9
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU NHÃN BÊN NGOÀI BÓ SKKN, GIẢI PHÁP
a. Của từng cấp học và từng môn/lĩnh vực
TÊNTRƯỜNG……………….
CẤP HỌC...............................
MÔN hoặc LĨNH VỰC:
SỐ LƯỢNG SKKN:
|
b. Nhãn chung của cả đơn vị
TÊNTRƯỜNG……………….
TỔNG SỐ SKKN:
|
UBND HUYỆN GIA LÂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN CHẤM VÀ XÉT DUYỆT
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Tác giả :................................................................................................................................................
Đơn vị :.................................................................................................................................................
Tên SKKN :..........................................................................................................................................
Môn (hoặc Lĩnh vực):........................................................................................................................
TT
|
Nội dung
|
Điểm
|
Nhận xét
|
I
|
Điểm hình thức (2điểm)
|
|
|
I.1
|
Trình bày đúng qui định (Văn bản SKKN được in (font unicode, cỡ chữ 14, dãn dòng 1.2, đóng quyển (đóng bìa, dán gáy,...)(1 điểm).
|
|
|
I.2
|
Kết cấuhợplý: Gồm 3 phần chính (đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, kết luận và khuyến nghị)(1 điểm).
|
|
|
II
|
Điểm nội dung (18điểm)
|
|
|
II.1
|
Đặt vấn đề(2điểm)
Nêu lý do chọn vấn đề mang tính cấp thiết(1 điểm);
Nói rõ thời gian, đối tượng, phạm vi nghiên cứu(0,5 điểm);
Có số liệu khảo sát trước khi thực hiện giải pháp(0,5 điểm).
|
|
|
II.2
|
Giải quyết vấn đề (14điểm)
Nêu tên SKKN, tên các giải pháp phù hợp với nội hàm(1điểm);
Nói rõ tác dụng của từng giải pháp (0,5điểm);
Cách làm của mỗi giải pháp thể hiện tính mới, tính sáng tạo,hiệu quả(3điểm);
Phù hợp với thực tiễn của mỗi đơn vị và đối tượng nghiên cứu, áp dụng (1 điểm);
Nêu ví dụ tường minh cho từng giải pháp cụ thể (3 điểm);
Có thể áp dụng được ở nhiều đơn vị (0,5 điểm);
Nội dung đảm bảo tính khoa học, chính xác (2 điểm).
Cócácminh chứngcụ thể: phiếu điều tra chất lượng trước và sau khi thực hiện các giải pháp ứng dụng(1điểm), biên bản thẩm định của tổ chuyên môn liên quan đến SKKN (1 điểm);
Khái quát hóa các giải pháp đã nêu (1 điểm);
|
|
|
II.3
|
Kết luận và khuyến nghị (2điểm)
Có số liệu khảo sát sau khi thực hiện giải pháp (0,5 điểm);
Có bảng so sánh đối chiếu số liệu trước và sau khi thực hiện các giải pháp của SKKN (0,5 điểm);
Khẳng định được hiệu quả mà SKKN mang lại (0,5 điểm);
Khuyến nghị và đề xuất với các cấp quản lý về các vấn đề có liên quan đến áp dụngvàphổ biến SKKN(0,5 điểm);
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
Đánh giá của Ban chấm (Ghi tóm tắt những đánh giá chính):
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Xếp loại :...............
(Xếp loại A: Từ 17 đến 20 điểm
Xếp loại B : Từ 14 đến <17 điểm
Xếp loại C : Từ 10 đến <14 điểm
Không xếp loại: < 10 điểm)
Ngày tháng năm 201...
Người chấm 1 Người chấm 2 Trưởng Ban chấm
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
MẪU BÌA BẢN SKKN
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG……
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM, GIẢI PHÁP
TÊN SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM, GIẢI PHÁP
(Yêu cầu viết ngắn gọn, rõ ràng, đúng trọng tâm SKKN đề cập,
độ dài không quá 30 từ)
Lĩnh vực/ Môn: (Ghi lĩnh vực/ môn học theo bảng phân loại SKKN)
Cấp học:
Tên tác giả:
Đơn vị công tác:
Chức vụ:
NĂM HỌC...
|
GỢI Ý NỘI DUNG CÁC PHẦN CHÍNH CỦA MỘT SKKN, GIẢI PHÁP